መዝሙር 111 – NASV & VCB

New Amharic Standard Version

መዝሙር 111:1-10

መዝሙር 111111 የግጥሙ መሥመሮች እያንዳንዳቸው ከላይ እስከ ታች በተከታታይ በዕብራይስጥ ፊደሎች ቅደም ተከተል የተቀመጡ ናቸው።

ለመለኮቱ ባሕርያት የቀረበ ጸሎት

1ሃሌ ሉያ።

በቅኖች ሸንጎ፣ በጉባኤም መካከል፣

ለእግዚአብሔር በፍጹም ልቤ ምስጋና አቀርባለሁ።

2የእግዚአብሔር ሥራ ታላቅ ናት፤

ደስ የሚሰኙባትም ሁሉ ያውጠነጥኗታል።

3ሥራው ባለ ክብርና ባለ ግርማ ነው፤

ጽድቁም ለዘላለም ጸንቶ ይኖራል።

4ድንቅ ሥራው ሲታወስ እንዲኖር አደረገ፤

እግዚአብሔር ቸር፣ ርኅሩኅም ነው።

5ለሚፈሩት ምግብን ይሰጣል፤

ኪዳኑንም ለዘላለም ያስባል።

6ለሕዝቡ የአሕዛብን ርስት በመስጠት፣

የአሠራሩን ብርታት አሳይቷል።

7የእጁ ሥራ እውነተኛና ቅን ነው፤

ሥርዐቱም ሁሉ የታመነ ነው፤

8ከዘላለም እስከ ለዘላለም የጸና ነው፤

በእውነትና በቅንነትም የተሠራ ነው።

9ለሕዝቡ መዳንን ሰደደ፤

ኪዳኑንም ለዘላለም አዘዘ፤

ስሙም የተቀደሰና የተፈራ ነው።

10እግዚአብሔርን መፍራት የጥበብ መጀመሪያ ነው፤

ትእዛዙንም የሚፈጽሙ ጥሩ ማስተዋል አላቸው፤

ምስጋናውም ለዘላለም ይኖራል።

Vietnamese Contemporary Bible

Thi Thiên 111:1-10

Thi Thiên 111

Ca Ngợi Chúa vì Hay Làm Ơn

1Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!

Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu,

giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.

2Công ơn Chúa vô cùng vĩ đại!

Những người ham thích đáng nên học hỏi.

3Công tác Chúa uy nghi trác tuyệt.

Công nghĩa Ngài còn mãi muôn đời.

4Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ.

Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!

5Chúa nuôi dưỡng những người tin kính;

và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.

6Chúa phô bày quyền năng kỳ diệu,

cho dân Ngài cơ nghiệp của các nước.

7Tay Chúa thực thi chân thật, công bằng,

mệnh lệnh Ngài thật đáng tin cậy.

8Được kiên lập đời đời vĩnh cửu,

một cách công bằng và chân thật.

9Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân.

Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi.

Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!

10Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan.

Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan.

Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!